Bài thi Pre A1 Starters dành cho học sinh mới tiếp xúc với tiếng Anh nên không đòi hỏi ngữ pháp phức tạp. Tuy nhiên, học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản để đạt điểm số cao trong bài thi. Trong bài viết dưới đây, IGEMS mang đến những nội dung ngữ pháp trọng tâm mà học sinh cần chú ý.
Ngữ pháp | Nội dung cần ôn tập | Ví dụ |
Danh từ |
Danh từ không đếm được Danh từ đếm được số ít Danh từ đếm được số nhiều: Danh từ có quy tắc và bất quy tắc
|
I like to drink lemon juice. There is a book on the table. My house has two cats. My children are interested in sports. |
Động từ |
Động từ to be Động từ thường Cách chia động từ, động từ ở thể khẳng định, phủ định, nghi vấn
|
She is my best friend. I usually have breakfast at home. My mother doesn’t like to watch TV. Do they study in class 3D? |
Động từ khuyết thiếu “can” | Cách dùng, công thức |
She can speak English very well. Can you help me do the housework? |
Danh động từ (V_ing) | Cách dùng | Swimming is my favorite sport. |
Tính từ | Cách dùng, vị trí, nhận biết |
Hoi An is an ancient city in Vietnam. BTS is famous all around the world. |
Trạng từ | Cách dùng, vị trí, cách chuyển từ tính từ sang trạng từ |
The turtle moves slowly. I am watching TV now. |
Đại từ |
Đại từ chỉ định: this, that, these, those Đại từ nhân xưng: I, you, we, they, he, she, it Đại từ sở hữu: mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
|
This is one of my favorite detective movies. It is raining heavily. Her dress is more colorful than mine.
|
Liên từ | Liên từ: and, for, before, after | I bought a flower and a small gift for my mom. |
Giới từ |
Giới từ chỉ địa điểm: next to, in front of, behind… Giới từ chỉ thời gian: in, on, at…
|
The house next to the post office is my house. Many flowers blossom in the spring. |
Từ hạn định |
Mạo từ: a, an, the Từ chỉ định: this, that, these, those Từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its Từ chỉ số lượng: all, every, many, much… Số từ: one, two, three, first, second… Từ nghi vấn: who, whose, what, which Từ chỉ sự khác biệt: another, other |
I found a pen, a pencil and an eraser in that box. All of the people in the room are singing. This is the first time I tried this food. Which class do you study in? I have another apple in my bag. |
Từ để hỏi |
Từ để hỏi: what, who, when, where, which, why, how… |
What time do you go to school? Why do you learn English? How do you study to play soccer? |
Thì hiện tại đơn |
Cách dùng, công thức, nhận biết |
I go to work by bus. Does Tom sometimes swim? |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Cách dùng, công thức, nhận biết |
She is dancing at the moment. Is the bus coming? |
Câu cảm thán |
What (a/an) + tính từ + danh từ! |
What a beautiful day! What an interesting experience! |
Diễn tả sự đồng ý |
Me too./ So do I |
- I usually watch films to study English. - Me too. |
There is/ There are |
Cách dùng |
There are 2 cats and 1 dog in the room. |
Would like + N/ to V |
Cách dùng |
I would like a cup of coffee. I would like to go to Sweden. |
Let’s + Động từ nguyên thể |
Cách dùng |
Let’s go to the cinema. |
>>> Xem thêm: Những thông tin cần biết về kỳ thi Speaking Starters
Những kiến thức trên đây tuy đơn giản nhưng rất quan trọng vì thường xuất hiện trong bài thi Pre A1 Starters của Cambridge. Để hiểu, học thuộc và nắm vững, học sinh cần kết hợp giữa học lý thuyết và thực hành bài tập liên quan. Ngoài ra, học sinh nên làm các bài thi Pre A1 Starters mẫu để làm quen với dạng đề thi thật.
IGEMS hiện đang cung cấp phòng luyện thi ảo với hơn 50 đề thi Starters thường xuyên được cập nhật sát với đề thi thật. Tại đây, học sinh được giáo viên chấm chữa chi tiết, được đánh giá năng lực chính xác để có phương án ôn tập hiệu quả và được nhiệt tình giải đáp thắc mắc. Bên cạnh khóa luyện thi, ba mẹ có thể tham khảo khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 cho trẻ em từ 5-15 tuổi với lộ trình cá nhân hóa chuẩn quốc tế.
Hy vọng bài viết đã mang đến thông tin hữu ích giúp bé chinh phục bài thi Starters. Thường xuyên truy cập website IGEMS để cập nhật nhiều chia sẻ thú vị khác