Tổng hợp từ vựng luyện thi Cambridge Starters

25/03/2024 15:38

Chứng chỉ Pre A1 Starters Cambridge là cấp độ đầu tiên của hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE), dành cho các em học sinh ở bậc tiểu học. Để giúp các em dễ dàng tiếp cận và chinh phục chứng chỉ Cambridge Starters, IGEMS đã tổng hợp một bộ từ vựng đặc biệt dành riêng cho việc luyện thi tiếng Anh ở cấp độ Starters. Đây là một danh sách từ vựng phổ biến mà các em thường gặp trong kỳ thi Cambridge Starters.

 

9 chủ đề từ vựng thường gặp trong bài thi Cambridge Starters

Từ vựng chủ đề My Body

Từ Vựng Phiên Âm Dịch nghĩa
arm /ɑːrm/ Cánh tay
ear /ɪr/ Tai
eye /aɪ/ Mắt
face /feɪs/ Mặt
feet /fiːt/ Đôi bàn chân
foot /fʊt/

Một bàn chân

hair /her/ Tóc
hand /hænd/ Tay
head /hed/ Đầu
mouth /maʊθ/ Miệng
nose /nəʊz/ Mũi
leg /leɡ/ Chân

Từ vựng chủ đề: At the Zoo

 

Từ vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
bird /bɜːrd/ Con chim
chicken /ˈtʃɪkɪn/ Con gà
cow /kaʊ/ Con bò
elephant /ˈelɪfənt/

Con voi

crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ Cá sấu
dog /dɔːɡ/ Con chó
duck /dʌk/ Con vịt
frog /frɑːɡ/ Con ếch
giraffe /dʒəˈræf/ Hươu cao cổ
goat /ɡəʊt/ Con dê
hippo /ˈhɪpəʊ/ Hà Mã
horse /hɔːrs/ Con ngựa

Từ vựng chủ đề: At the clothes shop

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Bag /bæɡ/ Túi
Handbag /ˈhændbæɡ/ Túi xách tay
Jeans /dʒiːnz/ Quần jean
Classes /klæs/ Kính
Hat /hæt/
Clothes /kləʊz/ Quần áo
Jacket /ˈdʒækɪt/ Áo khoác
T-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ Áo phông
Trousers /ˈtraʊzərz/ Quần tây
Shirt /ʃɜːrt/ Sơ mi
Shoe /ʃuː/ Giày
Sock /sɑːk/ Tất

Từ vựng chủ đề: My Friend's Birthday

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
balloon /bəˈluːn/ Bóng bay
child /tʃaɪld/ Đứa trẻ
brother /ˈbrʌðər/ Anh trai/em trai
children /ˈtʃɪldrən/ Những đứa trẻ
cousin /ˈkʌzn/ Anh em họ
dad/ daddy/ father /dæd/ /ˈdædi/ /ˈfɑːðər/ Bố
mum/ mummy/ mother /mʌm/ /ˈmʌmi/ /ˈmʌðər/ Mẹ
people /ˈpiːpl/ Mọi người
robot /ˈrəʊbɑːt/ Người máy
sister /ˈsɪstər/ Chị gái/em gái
Ms  
Mrs  
Sir   Ngài
Give /ɡɪv/ Tặng

Từ vựng chủ đề: My favourite food

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
bread /bred/ Bánh mì
breakfast /ˈbrekfəst/ Bữa sáng
cake /keɪk/ Bánh kem
candy/sweet(s) /ˈkændi/ /swiːt/ Kẹo, đồ ngọt
carrot /ˈkærət/ Cà rốt
chicken /ˈtʃɪkɪn/ Con gà
chocolate /ˈtʃɔːklət/ Sô cô la
coconut /ˈkəʊkənʌt/ Trái dừa
dinner /ˈdɪnər/ Bữa tối
drink /drɪŋk/ Đồ uống
fish /fɪʃ/ Con cá
fruit /fruːt/ Trái cây
ice cream /ˈaɪs kriːm/ Kem
lunch /lʌntʃ/ Bữa trưa
milk  /mɪlk/ Sữa
onion /ˈʌnjən/ Hành tây
pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả dứa
rice /raɪs/ Cơm, gạo
tomato /təˈmeɪtəʊ/ Quả Cà Chua
water /ˈwɔːtər/ Nước
watermelon /ˈwɔːtərmelən/ Dưa hấu

Từ vựng chủ đề: At Home

Từ vựng Phiên âm Dịch Nghĩa
apartment/flat /əˈpɑːrtmənt/ /flæt/ Căn hộ
armchair /ˈɑːrmtʃer/ Ghế bành
bath /bæθ/ Bồn tắm
bathroom /ˈbæθrʊm/ Phòng tắm
bed /bed/ Cái giường
bedroom /ˈbedrʊm/ Phòng ngủ
box /bɑːks/ Cái hộp
bookcase /ˈbʊkkeɪs/ Tủ sách
clock /klɑːk/ Đồng hồ
cupboard /ˈkʌbərd/ Tủ đựng chén bát
dining room /ˈdaɪnɪŋ rʊm/ Phòng ăn
garden /ˈɡɑːrdn/ Khu vườn
house/home /haʊs/ /həʊm/ Căn nhà
hall /hɔːl/ Sảnh
kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Nhà bếp
lamp /læmp/ Đèn ngủ
mat /mæt/ Cái chiếu
mirror /ˈmɪrər/ Cái gương
painting /ˈpeɪntɪŋ/ Bức tranh
radio /ˈreɪdiəʊ/ Đài radio
sofa /ˈsəʊfə/ Ghế sô pha
television/TV /ˈtelɪvɪʒn/ ˌtiː ˈviː/ TiviC
cat /kæt/ Con mèo
living room /ˈlɪvɪŋ rʊm/ Phòng khách

Từ vựng chủ đề: At School

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ Bóng rổ
classroom /ˈklæsrʊm/ Phòng học
close /kləʊz/ Đóng
computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính
class /klæs/ Lớp học
draw/doing a draw /drɔː/ Vẽ
eraser/rubber /ɪˈreɪsər/ /ˈrʌbər/ Cục tẩy
football/soccer /ˈfʊtbɔːl/ /ˈsɑːkər/ Bóng đá
hockey /ˈhɑːki/ Khúc côn cầu
mouse /maʊs/ Chuột
open /ˈəʊpən/ Mở
page /peɪdʒ/ Trang
part /pɑːrt/ Phần
pen /pen/ Bút bi
pencil /ˈpensl/ Bút chì
ruler /ˈruːlər/ Thước
tick /tɪk/ Đánh dấu

Từ vựng chủ đề: At the beach

Từ vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
badminton /ˈbædmɪntən/ Cầu lông
camera /ˈkæmrə/ Máy ảnh
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
baseball /ˈbeɪsbɔːl/ Bóng chuyền
jump /dʒʌmp/ Nhảy
kick a ball   Đá trái banh
kite /kaɪt/ Con diều
paint/painting /peɪnt/ Bức tranh/Vẽ tranh
piano /piˈænəʊ/ Đàn dương cầm
sand /sænd/ Cát
shell ʃel/ Vỏ sò
sing a song   Hát một bài hát
sun  /sʌn/ Mặt trời
swim /swɪm/ Bơi lội
table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ Bóng bàn
tennis /ˈtenɪs/ Quần vợt
throw a ball/catch a ball   Ném trái banh/Chụp trái banh
walk wɔːk Đi bộ

Từ vựng chủ đề: My street

Từ vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
bike /baɪk/ Xe đạp
bookshop /ˈbʊkʃɒp/ Hiệu sách
bus /bʌs/ Xe buýt
car /kɑːr/ Xe hơi
helicopter /ˈhelɪkɑːptər/ Trực thăng
lorry/truck /ˈlɔːri/ trʌk/ Xe tải
motorbike /ˈməʊtərbaɪk/ Xe máy, xe mô tô
park /pɑːrk/ Công viên
plane /pleɪn/ Máy bay
run /rʌn/ Chạy
shop/store /ʃɑːp/ /stɔːr/ Cửa hàng, cửa tiệm
stop/go /stɑːp/ /ɡəʊ/ Dừng lại/Đi
train /treɪn/ Xe lửa
tree /triː/ Cây

Tại sao bé nên thi chứng chỉ Starters

Cambridge English: Starters, còn được biết đến với tên gọi Young Learners English: Starters, là bước đầu tiên quan trọng trong hành trình học ngoại ngữ của các em nhỏ. Kỳ thi chứng chỉ Cambridge Starters được thiết kế không chỉ mang tính vui nhộn mà còn hấp dẫn, nhằm giới thiệu cho các em một cách thú vị về tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong việc viết. Mức độ của kỳ thi Cambridge English: Starters tương ứng với trình độ Pre A1 trong Khung tham chiếu chung về ngôn ngữ của Châu Âu (CEFR).

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Starters đặt nền móng vững chắc cho quá trình học ngoại ngữ của các em và đồng thời cung cấp một cách để đánh giá trình độ hiện tại của mình.

Đối tượng mà Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Starters hướng tới là những thí sinh nhí từ 4 đến 7 tuổi, tức là từ học sinh mẫu giáo đến lớp 1.

Với việc đạt được Chứng chỉ Starters, các em nhỏ có thể được xem là có khả năng sử dụng:

  • Các câu giao tiếp đơn giản trong tiếng Anh một cách thông thạo và hiểu biết.
  • Các hướng dẫn cơ bản để phát triển kỹ năng học tập một cách tốt hơn.
  • Kỹ năng đọc và viết chữ cái tiếng Anh một cách thành thạo.

Ngoài ra, nếu ba mẹ đang tìm kiếm công cụ giúp con luyện thi Starters hiệu quả thì có thể tham khảo Phòng luyện thi ảo tại IGEMS nhé. Hiện đang có 100 suất trải nghiệm miễn phí, ba mẹ nhanh tay đăng ký tại đây

Vào thi thử miễn phí Học thử 1-1 miễn phí Đăng ký làm đại lý
phone