Từ Vựng Về Cơ Thể Con Người

19/10/2022 11:40

Từ vựng được coi là một cản trở đối với những người học ngoại ngữ. Nếu không có đủ sự kiên trì hay phương pháp đúng đắn thì rất khó có thể chinh phục được ngoại ngữ. Việc bắt đầu cho học tiếng anh cũng là vấn đề rất nhiều bố mẹ băn khoăn khi học tiếng anh với bé bởi chưa tìm ra phương pháp hiệu quả nhất cho con. Vậy để làm sao để nắm được kiến thức và từ vựng tốt nhất?

Việc học ngoại ngữ chúng ta có thể học tiếng anh ở mọi lúc mọi nơi và gần gũi hơn chúng ta có thể học từ vựng qua một số đồ dùng trong trong nhà và đặc biệt hơn học ngoại ngữ qua các bộ phận trên cơ thể người đó cũng là một điều hay.

Để nói về chủ đề con người thì hoàn toàn không khó, quan trọng là biết vận dụng từ vựng tiếng anh về con người cho hợp lý. Dưới đây là một số từ vựng về cơ thể con người để chúng ta học tiếng anh mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng cũng như biết thêm về một số bộ phận trên cơ thể người. 

Về thân thể

  • Face : Mặt
  • Neck : Cổ
  • Chin : Cằm
  • Mouth : Miệng
  • Arm : Tay
  • Shoulder : Bờ vai
  • Armpit : Nách
  • Chest : Ngực
  • Elbow : Khuỷu tay
  • Upper arm : Bắp tay
  • Arm : Cánh tay
  • Abdomen : Bụng
  • Thigh : Bắp đùi
  • Knee : Đầu gối
  • Waist : Thắt lưng
  • Back : Lưng
  • Buttocks : Mông
  • Leg : Đôi chân
  • Calf : Bắp chân
  • Hip : Hông

 

Về tay


  • Fingernail: Móng tay
  • Palm : Lòng bàn tay
  • Ring finger : Ngón đeo nhẫn
  • Index finger : Ngón trỏ
  • Thumb : Ngón tay cái
  • Middle finger : Ngón giữa
  • Little finger : Ngón út
  • Knuckle : Khớp đốt ngón tay
  • Wrist : Cổ tay

Về đầu

  • Hair : Tóc
  • Ear : Tai
  • Jaw : Hàm
  • Nostril : Lỗ mũi
  • Lip : Môi
  • Tongue : Lưỡi
  • Tooth : Răng
  • Eyelid : Mí mắt
  • Eyebrow : Lông mày
  • Jaw : Hàm
  • Sideburns : Tóc mai
  • Forehead : Trán
  • Iris : Mống mắt
  • Part : Tóc rẽ ngôi
  • Mustache : Ria mép
  • Beard : Râu
  • Cheek : Má
  • Nose : Mũi
  • Nostril : Lỗ mũi
  • Eye : Mắt
  • Eyelashes : Lông mi
  • Iris : Mống mắt

 

Các bộ phận ở bên trong cơ thể

  • Heart : Tim
  • Brain : Não
  • Intestines : Ruột
  • Throat : Họng
  • Muscle : Cơ
  • Liver : Gan
  • Esophagus : Thực quản
  • Lung : Phổi
  • Stomach : Dạ dày
  • Muscle : Bắp thịt, cơ
  • Windpipe : Khí quản
  • Spinal cord : Dây cột sống, tủy sống
  • Pancreas : Tụy
  • Vein : Tĩnh mạch
  • Artery : Động mạch

 

Từ vựng về chất lỏng trong cơ thể

  • Blood : Máu
  • Bile : Dịch mật
  • Tears : Nước mắt
  • Saliva : Nước bọt
  • Sweat : Mồ hôi
  • Mucus : Nước nhầy mũi
  • Phlegm : Đờm
  • Semen : Tinh dịch
  • Vomit : Chất nôn mửa
  • Urine : Nước tiểu

>> Xem thêm: Những Giai Đoạn Học Anh Văn Cho Trẻ Em

 

Các từ vựng có liên quan khác 

  • Fat: Mỡ
  • Digestive system : Hệ tiêu hóa
  • Flesh : Thịt
  • Muscle : Cơ bắp
  • Gland : Tuyến
  • Skin : Da
  • Nerve : Dây thần kinh
  • Joint : Khớp
  • Limb : Chân tay
  • To hiccup : Nấc
  • Nervous system : Hệ thần kinh
  • To sneeze : Hắt xì
  • Part : Ngôi rẽ
  • To vomit : Nôn
  • To breathe : Thở
  • To urinate : Đi tiểu
  • To cry : Khóc
  • To yawn : Ngáp
  • To sweat / perspire : Toát mồ hôi
  • Pupil : Con ngươi

 

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh trên cơ thể người 

Bộ não của chúng ta luôn dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh, rồi những kỉ niệm của quá khứ mà đặc biệt hơn nữa là những hình ảnh càng ấn tượng càng nổi trội kì lạ thì bản thân rất dễ dàng ghi nhớ. Bạn chỉ cần lên mạng gõ từ khóa và xem những hình ảnh từ đó và áp dụng vào việc học từ vựng của mình...

Chúng ta có thể học từ vựng về cơ thể bằng qua những hành động. Phương pháp này phù hợp để áp dụng về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh. Với mỗi bộ phận hãy gán nó đi kèm một hành động, hành động được lặp đi lặp lại thì sẽ nhớ lâu hơn và không thể quên.

Ngoài ra bố mẹ có thể tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge tại IGEMS để bé có thể luyện tập lại các kiến thức tiếng anh mỗi ngày. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, bé sẽ được trải nghiệm thi thử cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết để sẵn sàng cho kỳ thi lấy chứng chỉ trong tương lai.

 

 

Vào thi thử miễn phí Học thử 1-1 miễn phí Đăng ký làm đại lý
phone